Post Top Ad

02 5月, 2019

Dụng cụ cơ khí bằng tiếng Nhật (phần 1)

Hôm nay Tiếng Nhật Kỹ thuật「科学技術日本語」bắt đầu series bài viết Một số dụng cụ thường dùng trong cơ khí và các chi tiết cơ khí bằng tiếng Nhật. Bài viết là sự tổng hợp tên tiếng Nhật của các dụng cụ, thiết bị hay chi tiết cơ khí thường dùng nhất đối với mỗi bạn trong nghề từ thực tập sinh, kỹ sư đến học sinh trong ngành. Các bạn hãy bấm theo dõi blog để nhận được thông báo các bài viết tiếp theo nhé. 
dung cu co khi bang tieng nhat
Danh sách tên tiếng Nhật các dụng cụ cơ khí:
モンキーレンチ
スパナー
グミスパナー
コンパス
六角棒レンチ
ラチェットレンチ
逆タップ
タップバンドル
コンクリドリル
ソケットレンチ
ジグソ
ジェットタガネ
dung cu co khi bang tieng nhat
はかり
巻尺「まきじゃく」~「コンパクト」~「メジャー」
水準器「すいじゅんき」
分度器「ぶんどき」
ゲージブロック
ネジゲージ
ノギス
マイクロメーター
シリンダゲージ
ハイトゲージ
ダイヤルデプスゲージ
三次元測定器「さんじげんそくていき」

dung cu co khi bang tieng nhat
マイナスドライバー
プラスドライバー
ラジオベンチ
ニッパ
ハンマ
スパナー
やすり
ネジ
ボルト
ナット
ワッシャー:平ワッシャー(PW)+スプリングワッシャー(SW)
Còn tiếp...

Hãy theo dõi Tiếng Nhật Kỹ thuật「科学技術日本語」để học phần tiếp theo nhé!

0 件のコメント:

Post Top Ad