Post Top Ad

05 5月, 2019

Cung đường chữ U "bá đạo" tại Nhật Bản tạo nên làn sóng tò mò

Thời gian vừa qua, ý tưởng thiết kế một đoạn đường vòng chữ U tại Nhật Bản tránh núi lở ven biển ở tỉnh Fukui được nhiều trang thông tin đề cập đến. Cung đường này đã gây ra sự tò mò, tranh luận từ nhiều người tại không chỉ tại Nhật Bản mà còn lan tỏa sự tò mò đến cả các bạn trẻ tại Việt Nam.
cung duong chu u ba dao tai nhat ban
Tuyến cầu tránh hình chữ U ven biển tại Nhật Bản
Cụ thể đó là tuyến cầu tạm tránh vị trí núi lở ven biển tỉnh Fukui Nhật Bản. Do vị trí núi lở có địa hình và địa chất rất phức tạp và thường xuyên vị đất đá lở gây cản trở tuyến đường cao tốc huyết mạnh của tình Fukui, do vậy, những người người kỹ sư Nhật Bản trên cơ sở đánh giá thực trạng tình tình thực tế cùng so sánh sự cấp thiết cần lưu thông sớm nhất, họ đã đưa ra quyết định xây cùng đường chữ U tạm tránh đoạn lở ngay trong vòng khoảng gần 4 tháng và có kế hoạch tận dụng cung đường này sẽ phục vụ luôn trong quá trình tu sửa thông tuyến chính.

Ngay khi thi công xong và đưa vào khai thác, tuyến đường tránh chữ U "lắt léo" này đã được quan tâm từ rất nhiều người cùng nhiều lời bình luận khác nhau.Tuy nhiên, chính quyền tỉnh Fukui và cơ quan quản lý đã thông báo rộng rãi kế hoạch tu sửa tạm thời và sửa chữa tuyến chính đến cho mọi người. 
Link dưới đây là thông tin đóng tuyến xây dựng đường tạm và cách di chuyển:
http://www.town-echizen.jp/news/detail.php?id=254
Tiếp theo là thông tin hoàn thành đường tạm và giải thích nguyên nhân cũng như kế hoạch tu sửa tuyến chính:
https://www.fukuishimbun.co.jp/articles/-/730469

Và nhiều sự tranh luận sôi nổi của những người Nhật:
https://twitter.com/kata104/status/1108973414243397632


Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Xây dựng được đề cập đến trong các trang tiếng Nhật:
loading...

1.コの字道路: Đường hình chữ U
2. 国道: Đường quốc lộ
3. 通行: Lưu thông, giao thông
4. 土砂崩れ: Lở đất, lở núi
5. 仮設道路: Đường/ tuyến tạm
6. 迂回: tránh, thường dùng trong tuyến tránh, đường tránh
7. 土砂: Đất đá
8. 塞ぐ, 壅ぐ: ngăn chặn, vùi lấp, chiếm giữ (kiểu như đống đất giữ đường làm tắc tuyến)
9. 鉄の支柱を立て: lắp ráp hệ cột trụ bằng thép
10. 延長: đoạn nối, đoạn kéo dài
11. 両端: hai đầu
12. 設置: lắp đặt
13. 信号: biển báo, tín hiệu
14.地点: điểm, vị trí,
15. 巨石: đá tảng
16. 地質調査結果: Kết quả khảo sát/thăm dò địa chất
17. 桟橋: cầu, hệ trụ cầu, bến

0 件のコメント:

Post Top Ad