[Ngữ pháp N2] Dám làm, không dám làm gì, mạo muội làm gì đó trong tiếng Nhật【あえて~Vる/ ない】
Ngữ pháp あえて~Vる・Vない Nghĩa : Dám - Mạnh dạn - Mạo muội – Đánh bạo - Cố làm gì, không làm gì đó. Cách sử dụng: ※【あえて】là cách nói diễn đạt “bi...
Copyright © | Tiếng Nhật Kỹ thuật | 科学技術日本語 - Chia sẻ kiến thức tiếng Nhật các ngành Khoa học Kỹ thuật và Đời sống. All rights reserved.
Nếu bạn trích dẫn nội dung, hình ảnh từ trang website này, vui lòng ghi rõ "Nguồn: www.tiengnhatkythuat.com".