Post Top Ad

16 5月, 2019

Thợ hàn tiếng Nhật là gì? Công việc của thợ hàn tại Nhật Bản như thế nào

Hôm nay, tiengnhatkythuat.com sẽ giới thiệu đến các bạn định nghĩa của một loại hình công việc mà hiện nay các đơn hàng xuất khẩu lao động tuyển rất nhiều, đó là đơn kỹ thuật viên hàn xì_鍛冶工 (かじこう). 
han xi trong tieng nhat va xuat khau lao dong nhat ban han xi
Hàn xì tiếng Nhật là gì và nội dung công việc tại Nhật Bản

Bản tiếng Việt bên dưới.
鍛冶工(じこう)とは、建築物(けんちくぶつ)機械(きかい)使用(しよう)される鉄骨(てっこつ)ガス(がす)切断(せつだん)したり()()溶接(ようせつ)をして加工(かこう)したものを取付(とりつ)けたりする技術者(ぎじゅつしゃ)(こと)()います。
その施工(せこう)のもとになる設計図(せっけいず)指定(してい)された鋼材(こうざい)を、必要(ひつよう)(おう)じて()げたり、(つな)げたり(など)加工(かこう)をします。そうして(つく)りあげた鉄骨(てっこつ)使用(しよう)して、現場(げんば)()()作業(さぎょう)(おこな)います。鉄骨加工(てっこつかこう)現在(げんざい)ではほとんど性能(せいのう)(すぐ)れた精密機械(せいみつきかい)によって(おこな)われますが、最終的(さいしゅうてき)確認(かくにん)熟練(じゅくれん)鍛冶工(かじこう)によってなされます。

Thợ hàn, là những công nhân kỹ thuật, kỹ thuật viên thực hiện việc lắp ráp những cấu kiện, thiết bị đã được gia công bằng phương pháp hàn hồ qua điện hay thực hiện cắt bằng khí ga đối với các cấu kiện bằng thép được sử dụng trong các loại may móc hoặc công trình xây dựng. Là công đoạn (công tác) gia công đối với các vật liệu bằng thép khi cần phải được gia công nối liền hoặc uốn cong theo bản vẽ thiết kế. (必要に応じて: nếu/ khi cần thiết), cùng với đó là thực hiện các nghiệp vụ như lắp đặt các sản phẩm thép đã được gia công, chế tạo tại công trường.Tuy hiện nay việc gia công các sản phẩm bằng thép phần lớn được thực hiện bởi các loại máy móc có tính năng vượt trội nhưng việc kiểm tra đánh giá cuối cùng vẫn phải dựa trên năng lực (tay nghề) của các thuật viên hàn. 

0 件のコメント:

Post Top Ad