Post Top Ad

01 9月, 2019

Chi tiết Bảng lương tiếng Nhật của người lao động làm việc tại Nhật Bản.

いつもお世話になっております。
Có lẽ mỗi chúng ta, những người lao động từ Việt Nam xa xôi, chia tay gia đình, bạn bè, các mối quan hệ để vượt đại dương sang Nhật làm việc đều mang trong mình mong muốn kiếm thêm thu nhập và tương lai ổn định cuộc sống. Mỗi cuối tháng qua đi, thời điểm phát lương có lẽ là ngày mỗi anh em đều có được niềm hứng khởi giống nhau và càng có thêm động lực để cố gắng hơn nữa trong những ngày tiếp theo. 
Mỗi tháng đều đặn, tay cầm những đồng tiền mình lao động vát vả kiếm được nhưng nhiều khi bj trừ rất nhiều khoản, hay tự nhiên được công thêm chút thưởng nào đó...liệu các bạn có hiểu toàn bộ những gì ghi trên giấy, những khoản chúng ta bị khấu trừ là gì chưa !. 
Để các bạn có thể hiểu được toàn bộ chi tiết bảng lương của chính mình, hôm nay blog Tiếng Nhật kỹ thuật | 科学技術日本語 sẽ giới thiệu đến các bạn một Bảng chi tiết lương tháng điển hình của một người lao động tại Nhật Bản.

給与(きゅうよ)明細書(めいさいしょ) 令和(れいわ)元年(がんねん)1月分(がつぶん)

田中(たなか) 中村(なかむら) (さま)

)
Bảng chi tiết lương  Khoản tháng 1 năm Lệnh Hòa thứ nhất
)
Ông (bà): Tanaka Nakamura
(かぶ)(だい)会社(がいしゃ)ABC
Công ty ABC


勤怠(きんたい)
Chuyên
 cần
要勤務(ようきんむ)日数(にっすう)
出勤(しゅっきん)日数(にっすう)
出勤(しゅっきん)時間(じかん)
休業(きゅうぎょう)日数(にっすう)
欠勤(けっきん)日数(にっすう)
代休(だいきゅう)特休(とくきゅう)日数(にっすう)
休日(きゅうじつ)出勤(しゅっきん)日数(にっすう)
有休(ゆうきゅう)消化(しょうか)日数(にっすう)
有休残(ゆうきゅうざん)日数(にっすう)

Số ngày làm việc yêu cầu
Số ngày đi làm
Thời gian đi làm
Số ngày nghỉ của công ty (công ty cho phép)
Số ngày nghỉ làm (do nhân viên)
Số ngày nghỉ lễ đặc biệt (lịch nghỉ nhà nước)
Số ngày đi làn vào ngày nghỉ (các ngày nghỉ thường như cuối tuần)
Số ngày nghỉ có lương  đã sử dụng
Số ngày nghỉ có lương còn lại

時間外(じかんがい)時間(じかん)
深夜(しんや)時間(じかん)
(ほう)定休(ていきゅう)(きん)時間(じかん)
法定(ほうてい)深夜(しんや)時間(じかん)
法外(ほうがい)休出(きゅうで)時間(じかん)
法外(ほうがい)深夜(しんや)時間(じかん)
遅刻(ちこく)早退(そうたい)回数(かいすう)
遅刻(ちこく)早退(そうたい)時間(じかん)


Thời gian làm ngoài giờ thông thường (hệ số lương 1.25)
Thời gian làm đêm (hệ số lương thông thường 1.5)
Thời gian làm việc thông thường vào các ngày nghỉ theo luật định
Thời gian làm đêm vào các ngày nghỉ theo luật định
Thời gian đi làm vào các ngày ngày nghỉ ngoài luật định
Thời gian làm đêm vào các ngày nghỉ ngoài luật định
Số lần đi muộn về sớm
Thời gian đi muộn về sớm



支給
Lương 
và trợ
 cấp
()本給(ほんきゅう)
職能給(しょくのうきゅう)
役職(やくしょく)手当(てあて)
生活(せいかつ)手当(てあて)
営業(えいぎょう)手当(てあて)
家族(かぞく)手当(てあて)
住宅(じゅうたく)手当(てあて)
交代(こうたい)手当(てあて)
食事代(しょくじだい)
交代(こうたい)深夜(しんや)割増(わりまし)
Lương cơ bản
Tiền lương bổ sung chức năng, nhiệm vụ
Trợ cấp chức vụ
Trợ cấp sinh hoạt
Trợ cấp kinh doanh
Trợ cấp gia đình
Trợ cấp nhà ở
Trợ cấp làm ca
Tiền ăn
Thưởng làm ca đêm
通信代(つうしんだい)
非課税(ひかぜい)支給(しきゅう)
厳格(げんかく)調整(ちょうせい)
地域(ちいき)手当(てあて)
転職(てんしょく)手当(てあて)
成果(せいか)報奨金(ほうしょうきん)
旅行(りょこう)調整(ちょうせい)
営業(えいぎょう)補助(ほじょ)手当(てあて)

その他(そのほか)
Phí điện thoại, iternet
Trợ cấp miễn thuế
Phần điều chỉnh cố định
Trợ cấp vùng miền
Trợ cấp chuyển công tác
Tiền thưởng theo kết quả
Khoản điều chỉnh đi lại
Trợ cấp hỗ trợ kinh doanh

Khoản khác







時間外(じかんがい)手当(てあて)
深夜(しんや)手当(てあて)
(ほう)定休(ていきゅう)(きん)手当(てあて)







Trợ cấp làm ngoài giờ
Trợ cấp làm đêm
Trợ cấp làm việc ngày nghỉ theo luật định
法定(ほうてい)深夜(しんや)手当(てあて)
法外休(ほうがいきゅう)(きん)手当(てあて)
法外(ほうがい)深夜(しんや)手当(てあて)
非課税(ひかぜい)通勤(つうきん)
課税(かぜい)通勤(つうきん)
遅刻(ちこく)早退(そうたい)控除(こうじょ)
欠勤(けっきん)控除(こうじょ)
課税(かぜい)合計(ごうけい)
(はい)課税(かぜい)合計(ごうけい)
総支給(そうしきゅう)(がく)合計(ごうけい)
Trợ cấp làm đêm vào ngày nghỉ theo luật định
Trợ cấp làm làm việc vào các ngày nghỉ ngoài luật định
Trợ cấp làm đêm vào các ngày nghỉ ngoài luật định
Khoản thanh toán di chuyển không tính thuế
Khoản thanh toán di chuyển tính thuế
Khấu trừ do đi muộn về sớm
Khấu trừ các ngày nghỉ làm
Tổng phần lương có chịu thuế
Tổng phần lương không chịu thuế
Tổng số tiền lương, trợ cấp chi trả (Gross)
控除(こうじょ)
Các 
khoản
 khấu
 trừ
健康(けんこう)保険(ほけん)
介護(かいご)保険(ほけん)
厚生(こうせい)年金(ねんきん)
厚生(こうせい)年金(ねんきん)基金(ききん)
確定(かくてい)拠出(きょしゅつ)年金(ねんきん)
雇用(こよう)保険(ほけん)
会社(かいしゃ)保険(ほけん)調整(ちょうせい)
会社(かいしゃ)保険(ほけん)合計(ごうけい)
課税(かぜい)対象(たいしょう)(がく)
所得税(しょとくぜい)
Bảo hiểm sức khỏe
Bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
Lương hưu phúc lợi
Quỹ lương hưu phúc lợi
Lương hưu đóng góp xác định
Bảo hiểm thất nghiệp
Phần điều chỉnh bảo hiểm do công ty chịu cho người lao động
Tổng bảo hiểm do công ty chịu cho người lao động
Khoản lương còn lại của người lao động sẽ chịu thuế
Thuế thu nhập cá nhân (tỷ lệ dự trên thu nhập năm của người lao động, từ 0 – 43%))
住民税(じゅうみんぜい)
(ぜい)調整(ちょうせい)
財形(ざいけい)貯蓄(ちょちく)



社宅(しゃたく)負担(ふたん)
親睦(しんぼく)会費(かいひ)
旅行(りょこう)積立金(つみたてきん)
電話(でんわ)負担(ふたん)
Thuế thị dân
Điều chỉnh thuế
Khoản tiết kiệm, tích trữ



Khoản tiền nhà ở phải trả lại cho công ty (nếu ở nhà của công ty thuê)
Khoản phí đoàn thể (do từng công ty quy định)
Khoản dữ trữ du lịch
Khoản tiền điện thoại, mạng phải trả (nếu công ty cấp điện thoại)
旅行(りょこう)代金(だいきん)
旅行(りょこう)調整(ちょうせい)
食事代(しょくじだい)
旅費(りょひ)精算(せいさん)
立替金(たてかえきん)
商品代(しょうひんだい)



控除(こうじょ)合計(ごうけい)
Chi phí đi lại
Khoản điều chỉnh di chuyển
Tiền ăn
Khoản chi phí đi lại đã tính toán chính xác
Khoản đã tạm ứng
Khoản phải trả do sử dụng sản phẩm hoặc mua sản phẩm của công ty



Tổng các khoản phải khấu trừ
記事(きじ)
Khoản
 thanh
 toán
累積(るいせき)課税(かぜい)合計(ごうけい)

前月調整残(ぜんげつちょうせいざん)
端数(はすう)合計(ごうけい)
当月(とうげつ)端数(はすう)調整(ちょうせい)

支払い(しはらい)
支払いしはらい2 

差し引き(さしひき)支給(しきゅう)(がく)
Tổng các khoản chịu thuế tích lũy đến thời điểm hiện tại

Phần còn dư điều chỉnh của tháng trước
Tổng số tiền còn lại đã làm tròn
Phần điều chỉnh làm tròn trong tháng

Khoản cần thanh toán cho người lao động 1
 ...

Khoản lương, trợ cấp còn lại sau khi đã khấu trừ
(net)

0 件のコメント:

Post Top Ad