Hôm nay, tiengnhatkythuat.com sẽ chia sẻ đến các bạn mới tiếp cận công việc trong môi trường liên quan đến bản vẽ kỹ thuật Cơ khí tiếng Nhật. Các thuật ngữ, ghi chú được chia sẻ sau đây là đều là những thuật ngữ thường xuyên xuất hiện trong các bản vẽ kỹ thuật cơ khí như bản vẽ cơ khí chế tạo, gia công, bản vẽ lắp ráp...
※部品図(ぶひんず):bản vẽ chi tiết, bản vẽ bộ phận
※組図~組立図(くみず)~(くみたてず):bản vẽ lắp ráp
※イメージ図(いめーじず):bản vẽ hình dung (trong một số trường hợp nó có thể thay thế với bản vẽ lắp ráp)
※外観図(がいかんず):bản vẽ hình dung bên ngoài (giống như bản vẽ lắp ráp, bản vẽ hình dung
※取付け参考図(とりつけさんこうず):bản vẽ tham khảo để lắp ráp
※矢視 A(やしA):hướng nhìn A
※A-A 断面図(A-Aだんめんず):Mặt cắt A-A
※図枠(ずわく):khung bản vẽ
※尺度(しゃくど):tỷ lệ bản vẽ
※規格JIS(きかくJIS):Tiêu chuẩn JIS
※概要(がいよう):Sơ lược, Tóm tắt
※注意~注(しゅうい)・ちゅう:Chú ý
※備考(びこう):Ghi chú
※個数・数量・員数(こすう)・(すうりょう)・(いんすう):Số lượng
※材質(ざいしつ):Vậy liệu
※表面処理(ひょうめんしょり):Xử lý bề mặt
※リビジョン ~改訂(かいてい):Lần sửa đổi
※本図(ほんず):Bản vẽ này (là bản vẽ đang được nói đến)
※勝手違い(かってちがい):Bản vẽ đối xứng với bản vẽ đang nói đến
※寸法(すんぽう):Kích thước
Xem thêm: Bản vẽ tiếng Nhật xây dựng điển hình
0 件のコメント:
コメントを投稿