【Ngữ pháp N3】~ おそれがある (*) Kanji: 恐れがある
※ Cấu trúc: 【Vる】 ~ おそれがある
【Danh từ + の】 ~ おそれがある
※ Ý nghĩa: E là, e rằng, sợ rằng, lo ngại rằng sẽ có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)
① 大きい地震が来たら、この建物は倒れるおそれがある。
→ Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này
sẽ đổ mất.
② 明日は台風のおそれがあるので、注意してください。
→ Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin (mọi người)
hãy chú ý.
③ こんな赤字が続くと、この会社は倒産のおそれがある。
→ Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng
công ty này sẽ phá sản.
④ このテレビドラマは子供に悪い影響を与えるおそれがある。
→ Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng
xấu đến trẻ em.
⑤ 早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。
→ Nếu không phẫu thuật nhanh thì sợ rằng sẽ muộn
mất.
⑦ この病気は伝染のおそれがありません。
→ Căn bệnh này không lo bị truyền nhiễm.
⑧ この種類の鳥は、絶滅のおそれがあると言われている。
→ Người ta nói rằng loài chim này có nguy cơ tuyệt chủng.
0 件のコメント:
コメントを投稿