6. ツール(T):
Tools - Công cụ
UCS管理(U): Quản lý điểm gốc tọa độ
名前の付いたUCS: Ký
hiệu gốc tọa độ UCS kèm tên>現在のUCS: Gốc UCS hiện hành>ワールド: Mốc world|直前: trực diện
直交投影UCS: Hệ tọa
độ theo phép chiếu trực giao
>上面: Mặt
trên |下面: Mặt dưới|正面: Chính
diễn|背面: Mặt sau|左側面: Mặt
trái|右側面: Mặt phải|
設定: Cài đặt
UCSイコンの設定: Cài đặt
biểu tượng icon UCS
オン(O): Hiển thị/ Tắt hiển thị biểu tượng
UCS原点に表示(D): Hiển thị biểu tượng gốc tọa độ
UCS
UCS移動(V): Dịch chuyển gốc UCS tùy ý
作図補助設定(F): Cài đặt công cụ phím tắt bổ trợ
thao tác bản vẽ hay lệnh OSNAP
グループを作成(G): Tạo group đối tượng
グループを解除(N)Phá group
グループを管理(M): Quản lý group
カスタマイズ(C):
Customize (người dùng tự định nghĩa). Trong mục này sẽ hỗ trợ các thay đổi quan
trọng mà người dùng mong muốn thay đổi so với mặc định. Bao gồm:
メニュー(M):
Menu. Quản lý hiển thị các Menu mong muốn
ツールバー(T):
Toolbars (Công cụ). Hiển thị các công cụ hỗ trợ trên màn hình chính
キーボード(K):
Bàn phím. Danh sách phím tắt hiện hành và cho phép thay đổi tùy ý người dùng
ツールパレット(P):
特殊キーのカスタマイズ(E): Các nút tắt tự chọn đặc biệt.
Là các phím tắt có kết hợp các phím F1 đến F12; Ctrl, Shift, hay các phím Num
Lock…Các phím tắt đều cho phép thay đổi theo ý người dùng
右クリックメニューの作成(R):
短縮コンマンドの定義(S)Bảng lệnh tắt hiện hành
カスタムファイル編集(E): Chỉnh sửa dữ liệu tùy chọn
現在メニュー: Menu
hiên hành
プログラムパラメータ (aclt.pgp) (P): File lưu trữ các
phím tắt hiện hành. Cho phép chỉnh sửa trực tiếp theo ý người dùng
オプション(N):
Các tùy chọn khác
7.作成(D)Draw - Dựng hình
線分: Line
segment (Đoạn thẳng) >線分(L): Vẽ đoạn thẳng (lệnh LINE)|オフセット線分(O): Offset 1 đoạn
ポリライン(P):
Vẽ polyline
3Dポリライン(3): Vẽ đường polyline không gian 3 chiều
ポリゴン(Y)Vẽ
đường Polygon
矩形(G): Hình chữ nhật>長方形(G): Vẽ hình chữa bằng 2 điểm góc đối
xứng|矩形(R)Vẽ hình chữ nhật bằng các thông số
円弧(A): Cung tròn>
円(C):
Đường tròn
中心、半径(R): Vẽ đường tròn từ tâm và bán
kính
中心、直径(D): Vẽ đường tròn từ tâm và đường
kính
2点(2): Vẽ đường tròn từ 2 điểm
3点(3): Vẽ đường tròn từ 3 điểm
ドーナツ(D):
Vẽ hình Donut (hình tròn kéo, hình vòng đệm)
スプライン(S):
Vẽ đường spline
楕円(E): Vẽ hình elip
>中心(C):
Vẽ elip bằng cách chỉ định tâm|軸、端点(E): Vẽ elip từ 1 trục và 1 điểm cạnh|円弧(A): Vẽ cung tròn
ブロック(B):
Tạo block>ブロック定義(M): Định nghĩa block|基点設定(B): Cài đặt điểm gốc của block|属性定義(D): Định nghĩa thuộc tính
点(O):
Vẽ điểm>
ハッチング(H):
Công cụ hatch
境界作成(B): Công cụ tạo đường bao
(bourdary) BO
ワイプアウト(W):
Công cụ wipeout (che đối tượng)
文字(X): Tạo text
8.寸法(N)- Dimension - Kích thước
φ付きモードをONに(F):
Bật/ Tắt kiểu kích thước có them ký hiệu φ
寸法一括記入(Q): Công cụ vẽ đường chuỗi đường kích
thước
>直列(B): Kiểu chuỗi dim liên tục|並列(P): Kiểu dim chồng nhau|直径(D): Dim đường kính (寸法線間隔: Cài đặt
khoảng cách dim đối với kiểu dim theo dãy đứng chồng nhau)
長さ寸法記入(L): Nhập dim đo chiều dài
平行寸法記入(G): Vẽ dim kiểu song song với đối tượng
座標寸法記入(O): Nhập kiểu dim xác định tọa độ điểm
points
半径寸法記入(R): Vẽ dim bán kính
直径寸法記入(D): Vẽ dim đường kính
角度寸法記入(A): Vẽ dim góc
並列寸法記入(B): Vẽ dim kiểu chồng nhau
直列寸法記入(C): Vẽ dim kiểu chuỗi liên tục
引出線記入(E): Vẽ đường dim chú thích, dim chỉ
幾何公差(K): Thông số sai số hình học
幾何公差(T): Bảng thông số sai số hình học
データム記号(D): Ký hiệu mốc datum sai số
データム引出線記入(L): Nhập đường chỉ thị mốc datum
データムターゲット(G):
Đối tượng mốc datum
バルーン(N):
Kiệu ô tròn ghi chú >バルーン引き出し線有り(L): Kiểu chỉ
thị có kèm theo Kiệu ô tròn ghi chú|バルーン引き出し線無し(N): Kiểu chỉ thị không kèm theo Kiệu
ô tròn ghi chú
寸法許容差(K): Cài đặt
sai số kích thước
>寸法許容差(K): Nhập sai số kích thước|はめあい許容差(W): Nhập sai số lắp ráp/ kẽ hở
弧長寸法(A): Kích thước đường cung tròn
面取り寸法記入(F): Nhập kích thước vát góc
中心記入(N):Hiển thị tâm đường tròn, cung
tròn
寸法値編集(W): Điều chỉnh giá trị kích thước
寸法値の位置合わせ(X): Điều chỉnh vị trí giá trị dim
>元の寸法値の位置(H): Đặt giá trị dim về vị trí ban đầu
>寸法値角度(A): Giá trị dim góc
>左(L):
Lệch trái
>中心(C):
Đặt tại tâm nét dim
>右(R):
Đặt lệch phải
寸法スタイル管理(S):
Quản lý kiểu dim
更新(U): Làm mới
寸法自動調整再割り当て(N): Gán lại chế độ điều chỉnh tự động
cho đường kích thước/ dim
9.修正(M)- Modify - Chỉnh sửa
オブジェクトプロパティ管理(P):Quản
lý thông số thuộc tính đối tượng, hay lệch Ctrl+1
プロパティコピー(M):Lệnh
gán thuộc tính theo đối tượng khác hay lệnh MA / matchprop
オブジェクト(O)>:
Các lựa chọn khác
外部参照(E): Tham chiếu từ đối tượng bên ngoài
イメージフレーム(I):Lệnh cài đặt nét viền hình ảnh khi
copy vào cad hay lệnh imageframe
ハッチング(H):Điều chỉnh thông số HATCH hay lệnh hatchedit
ポリライン(P):Lệnh điều chỉnh đường polyline hay
lệnh pedit
スプライン(S):Lệnh sửa nét spline hay lệnh splinedit
属性(A):Sửa đối tượng thuộc tính hay lệnh
attedit
ブロックの説明(B): Diễn giải, mô tả đối tượng block
文字(T):Lệnh sửa text hay lệnh tắt ddedit
削除(E):Xóa đối tượng hay lệnh tắt e /
erase
複写(Y):Copy đối tượng hay lệnh tắt copy
複写>回転(B) Copy đối tượng và
quay
鏡像(I): Lệnh đối xứng đối tượng hay lệnh tắt mirror
オフセット(S):Lệnh
offset
配列複写(A):Lệnh rải đối tượng hay array
移動(V):Dịch chuyển đối tượng hay lệnh tắt
move
移動>回転(U): Move đối tượng và quay
回転(R):Lệnh
quay đối tượng hay phím tắt rotate
尺度変更(L):Phóng to, thu nhỏ đối tượng hay lệnh
scale
ストレッチ(H):Lệnh
co, kéo đối tượng hay phím tắt stretch
長さ変更(G):Lệnh
xác định chiều dài đối tượng hay lệnh lengthen
ダイナミック長さ変更(D):Lệnh
kéo dài đường line
円弧>円(C):Lệnh chuyển cung tròn thành đường
tròn
トリム(T): Cắt đối tượng TRIM
>トリム(T):lệnh trim
>クイックトリム(Q):Thao tác cắt/ trim nhanh không cần
chọn giới hạn cắt. Nhấn shift và chọn sẽ chuyển thành lệnh extend
延長(D): Kéo dài, phóng dài hay extend>延長(D): Lệnh kéo/ phóng đối tượng|クイック延長(Q):lệnh extend nhanh không cần chọn
giới hạn kéo dài
部分削除(K): Lệnh xóa một phần đối tượng
面取り(C):lệnh vát góc chamfer nhanh
面取り(M):lệnh
chamfer tùy chọn(chamfer có điều chỉnh thuộc tính)
フィレット(F):lệnh bo đối tượng hay fillet
(fillet nhanh theo thong số đã cài đặt)
ゼロフィレット(Z):lệnh
bo hay fillet kín (bán kính =0)
フィレット(M):fillet
(fillet có điều chỉnh thuộc tính)
分解(X):Lệnh phá vỡ liên kết của đối tượng
hay lệnh tắt explode
Hãy đón xem các nội dung tiếp theo của series bài viết AutoCAD phiên bản tiếng Nhật nhé!
No comments:
Post a Comment