Post Top Ad

09 8月, 2021

[Ngữ pháp N3] E rằng, sợ rằng, lo ngại rằng tiếng Nhật là gì? 【恐れがある】

【Ngữ pháp N3】~ おそれがある (*) Kanji: 恐れがある

※ Cấu trúc: 【Vる】     ~ おそれがある 
      【Danh từ + の】  ~ おそれがある 
※ Ý nghĩa: E là, e rằng, sợ rằng, lo ngại rằng sẽ có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)
E rằng, sợ rằng, lo ngại rằng tiếng Nhật là gì? 【恐れがある】
※ Ví d:
① 大きい地震じしんが来たら、この建物はたおれるおそれがある
 Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này sẽ đổ mất.
② 明日は台風のおそれがあるので、注意してください。
 Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin (mọi người) hãy chú ý.
③ こんな赤字あかじが続くと、この会社は倒産とうさんおそれがある
 Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng công ty này sẽ phá sản.
④ このテレビドラマは子供に悪い影響えいきょうあたえるおそれがある
 Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
⑤ 早く手術しゅじゅつしないと、手遅ておくれになるおそれがある
 Nếu không phẫu thuật nhanh thì sợ rằng sẽ muộn mất.
⑦ この病気は伝染でんせんおそれがありません
 Căn bnh này không lo b truyn nhim.
⑧ この種類しゅるいの鳥は、絶滅ぜつめつおそれがあると言われている。
 Người ta nói rng loài chim này có nguy cơ tuyt chng.

0 件のコメント:

Post Top Ad