Post Top Ad

23 8月, 2019

AutoCAD phiên bản tiếng Nhật: Phần 2_Chi tiết các thanh Menu chính 2

Chào các bạn, bài viết này blog tiengnhatkythuat.com sẽ gửi đến các bạn phần còn lại của bài viết  AutoCAD phiên bản tiếng Nhật: Phần 2_Chi tiết các thanh Menu chính

. ツール(T: Tools - Công cụ
AutoCAD phiên bản tiếng Nhật: Phần 2_Chi tiết các thanh Menu chính 2

UCS管理かんりU: Quản lý điểm gốc tọa độ
名前(なまえ)の付いたUCS: Ký hiệu gốc tọa độ UCS kèm tên現在(げんざい)UCS: Gốc UCS hiện hành>ワールド: Mốc world直前(ちょくぜん): trực diện
直交(ちょっこう)投影(とうえい)UCS: Hệ tọa độ theo phép chiếu trực giao
上面(うわつら): Mặt trên 下面(かめん): Mặt dưới正面(しょうめん): Chính diễn背面(はいめん): Mặt sau(ひだり)側面(そくめん): Mặt trái(みぎ)側面(そくめん): Mặt phải
設定(せってい): Cài đặt
UCSイコンの設定(せってい): Cài đặt biểu tượng icon UCS
オン(O: Hiển thị/ Tắt hiển thị biểu tượng
UCS原点(げんてん)表示(ひょうじ)D: Hiển thị biểu tượng gốc tọa độ UCS
UCS移動(いどう)V: Dịch chuyển gốc UCS tùy ý
作図(さくず)補助(ほじょ)設定(せってい)F: Cài đặt công cụ phím tắt bổ trợ thao tác bản vẽ hay lệnh OSNAP
グループを作成(さくせい)G: Tạo group đối tượng
グループを解除(かいじょ)NPhá group
グループを管理(かんり)M: Quản lý group
カスタマイズ(C: Customize (người dùng tự định nghĩa). Trong mục này sẽ hỗ trợ các thay đổi quan trọng mà người dùng mong muốn thay đổi so với mặc định. Bao gồm:
メニュー(M: Menu. Quản lý hiển thị các Menu mong muốn
ツールバー(T: Toolbars (Công cụ). Hiển thị các công cụ hỗ trợ trên màn hình chính
キーボード(K: Bàn phím. Danh sách phím tắt hiện hành và cho phép thay đổi tùy ý người dùng
ツールパレット(P:
特殊(とくしゅ)キーのカスタマイズ(E: Các nút tắt tự chọn đặc biệt. Là các phím tắt có kết hợp các phím F1 đến F12; Ctrl, Shift, hay các phím Num Lock…Các phím tắt đều cho phép thay đổi theo ý người dùng
右クリックメニューの作成(さくせい)R:
短縮(たんしゅく)コンマンドの定義(ていぎ)SBảng lệnh tắt hiện hành
カスタムファイル編集(へんしゅう)E: Chỉnh sửa dữ liệu tùy chọn
現在(げんざい)メニュー: Menu hiên hành
プログラムパラメータ (aclt.pgp) (P): File lưu trữ các phím tắt hiện hành. Cho phép chỉnh sửa trực tiếp theo ý người dùng
オプション(N: Các tùy chọn khác
7.作成(さくせい)DDraw - Dựng hình
AutoCAD phiên bản tiếng Nhật: Phần 2_Chi tiết các thanh Menu chính 2

線分(せんぶん): Line segment (Đoạn thẳng) 線分(せんぶん)L: Vẽ đoạn thẳng (lệnh LINE)|オフセット線分(せんぶん)O: Offset 1 đoạn
ポリラインP: Vẽ polyline  
Dポリライン(3): Vẽ đường polyline không gian 3 chiều
ポリゴン(YVẽ đường Polygon
矩形(くけい)G: Hình chữ nhật長方形(ちょうほうけい)G: Vẽ hình chữa bằng 2 điểm góc đối xứng矩形(くけい)RVẽ hình chữ nhật bằng các thông số
円弧(えんこ)A: Cung tròn
円(C: Đường tròn
中心(ちゅうしん)半径(はんけい)R: Vẽ đường tròn từ tâm và bán kính
中心(ちゅうしん)直径(ちょっけい)D: Vẽ đường tròn từ tâm và đường kính
2点(2): Vẽ đường tròn từ 2 điểm
3点(3): Vẽ đường tròn từ 3 điểm
ドーナツ(D: Vẽ hình Donut (hình tròn kéo, hình vòng đệm)
スプライン(S: Vẽ đường spline
楕円(だえん)E: Vẽ hình elip
>中心(C: Vẽ elip bằng cách chỉ định tâm(じく)端点(たんてん)E: Vẽ elip từ 1 trục và 1 điểm cạnh円弧(えんこ)A: Vẽ cung tròn
ブロック(B: Tạo block>ブロック定義(ていぎ)M: Định nghĩa block基点(きてん)設定(せってい)B: Cài đặt điểm gốc của block属性(ぞくせい)定義(ていぎ)D: Định nghĩa thuộc tính
点(O: Vẽ điểm
ハッチング(H: Công cụ hatch
境界(きょうかい)作成(さくせい)B: Công cụ tạo đường bao (bourdary) BO
ワイプアウト(W: Công cụ wipeout (che đối tượng)
文字(もじ)X: Tạo text
8.寸法(すんぽう)N)- Dimension - Kích thước
AutoCAD phiên bản tiếng Nhật: Phần 2_Chi tiết các thanh Menu chính 2

φ付きモードをONに(F: Bật/ Tắt kiểu kích thước có them ký hiệu φ
寸法(すんぽう)一括(いっかつ)記入(きにゅう)Q: Công cụ vẽ đường chuỗi đường kích thước
直列(ちょくれつ)B: Kiểu chuỗi dim liên tục並列(へいれつ)P: Kiểu dim chồng nhau直径(ちょっけい)D: Dim đường kính ((すん)法線(ぽうせん)間隔(かんかく): Cài đặt khoảng cách dim đối với kiểu dim theo dãy đứng chồng nhau
長さ(ながさ)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)L: Nhập dim đo chiều dài
平行(へいこう)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)G: Vẽ dim kiểu song song với đối tượng
座標(ざひょう)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)O: Nhập kiểu dim xác định tọa độ điểm points
半径(はんけい)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)R: Vẽ dim bán kính
直径(ちょっけい)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)D: Vẽ dim đường kính
角度(かくど)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)A: Vẽ dim góc
並列(へいれつ)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)B: Vẽ dim kiểu chồng nhau
直列(ちょくれつ)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)C: Vẽ dim kiểu chuỗi liên tục
引出(ひきだし)(せん)記入(きにゅう)E: Vẽ đường dim chú thích, dim chỉ
幾何(きか)公差(こうさ)K: Thông số sai số hình học
幾何(きか)公差(こうさ)T: Bảng thông số sai số hình học
データム記号(きごう)D: Ký hiệu mốc datum  sai số
データム引出(ひきだし)(せん)記入(きにゅう)L: Nhập đường chỉ thị mốc datum
データムターゲット(G: Đối tượng mốc datum
バルーン(N: Kiệu ô tròn ghi chú バルーン引き出し(せん)有り(あり)L: Kiểu chỉ thị có kèm theo Kiệu ô tròn ghi chú|バルーン引き出し(せん)無し(なし)N: Kiểu chỉ thị không kèm theo Kiệu ô tròn ghi chú
寸法(すんぽう)許容差(きょようさ)K: Cài đặt sai số kích thước
寸法(すんぽう)許容差(きょようさ)K: Nhập sai số kích thước|はめあい許容差(きょようさ)W: Nhập sai số lắp ráp/ kẽ hở
()長寸法(ちょうすんほう)A: Kích thước đường cung tròn
面取り(めんとり)寸法(すんぽう)記入(きにゅう)F: Nhập kích thước vát góc
中心(ちゅうしん)記入(きにゅう)N):Hiển thị tâm đường tròn, cung tròn
寸法値(すんぽうち)編集(へんしゅう)W: Điều chỉnh giá trị kích thước
寸法値(すんぽうあたい)位置(いち)合わせ(あわせ)X: Điều chỉnh vị trí giá trị dim
(もと)寸法値(すんぽうあたい)位置(いち)H: Đặt giá trị dim về vị trí ban đầu
寸法値(すんぽうち)角度(かくど)A: Giá trị dim góc
>左(L: Lệch trái
>中心(C: Đặt tại tâm nét dim
>右(R: Đặt lệch phải
寸法スタイル管理(S: Quản lý kiểu dim
更新(こうしん)U: Làm mới
寸法(すんぽう)自動(じどう)調整(ちょうせい)再割り当て(さいわりあて)N: Gán lại chế độ điều chỉnh tự động cho đường kích thước/ dim
9.修正(しゅうせい)M)- Modify - Chỉnh sửa
AutoCAD phiên bản tiếng Nhật: Phần 2_Chi tiết các thanh Menu chính 2

オブジェクトプロパティ管理(P):Quản lý thông số thuộc tính đối tượng, hay lệch Ctrl+1
プロパティコピー(M):Lệnh gán thuộc tính theo đối tượng khác hay lệnh MA / matchprop
オブジェクト(O)>: Các lựa chọn khác
外部(がいぶ)参照(さんしょう)E: Tham chiếu từ đối tượng bên ngoài
イメージフレーム(I):Lệnh cài đặt nét viền hình ảnh khi copy vào cad hay lệnh imageframe
ハッチング(H):Điều chỉnh thông số HATCH hay lệnh hatchedit
ポリライン(P):Lệnh điều chỉnh đường polyline hay lệnh pedit
スプライン(S:Lệnh sửa nét spline hay lệnh splinedit
属性(ぞくせい)A):Sửa đối tượng thuộc tính hay lệnh attedit
ブロックの説明(B: Diễn giải, mô tả đối tượng block
文字(T):Lệnh sửa text hay lệnh tắt ddedit
削除(さくじょ)E):Xóa đối tượng hay lệnh tắt e / erase
複写(ふくしゃ)Y):Copy đối tượng  hay lệnh tắt copy
複写回転(かいてん)B Copy đối tượng và quay
鏡像(きょうぞう)(I): Lệnh đối xứng đối tượng hay lệnh tắt mirror
オフセット(S):Lệnh offset
配列(はいれつ)複写(ふくしゃ)A):Lệnh rải đối tượng hay array
移動(いどう)V):Dịch chuyển đối tượng hay lệnh tắt move
移動>回転(かいてん)U: Move đối tượng và quay
回転(R):Lệnh quay đối tượng hay phím tắt rotate
尺度(しゃくど)変更(へんこう)L):Phóng to, thu nhỏ đối tượng hay lệnh scale
ストレッチ(H):Lệnh co, kéo đối tượng hay phím tắt stretch
長さ変更(G):Lệnh xác định chiều dài đối tượng hay lệnh lengthen
ダイナミック長さ変更(D):Lệnh kéo dài đường line
円弧(えんこ)>円(C):Lệnh chuyển cung tròn thành đường tròn
トリム(T: Cắt đối tượng TRIM
>トリム(T):lệnh trim
>クイックトリム(Q):Thao tác cắt/ trim nhanh không cần chọn giới hạn cắt. Nhấn shift và chọn sẽ chuyển thành lệnh extend
延長(えんちょう)D: Kéo dài, phóng dài hay extend>延長(D: Lệnh kéo/ phóng đối tượng|クイック延長(Q):lệnh extend nhanh không cần chọn giới hạn kéo dài
部分(ぶぶん)削除(さくじょ)K: Lệnh xóa một phần đối tượng
面取り(めんとり)C):lệnh vát góc chamfer nhanh
面取り(M):lệnh chamfer tùy chọn(chamfer có điều chỉnh thuộc tính)
フィレット(F):lệnh bo đối tượng hay fillet (fillet nhanh theo thong số đã cài đặt)
ゼロフィレット(Z):lệnh bo hay fillet kín (bán kính =0)
フィレット(M):fillet (fillet có điều chỉnh thuộc tính)
分解(ぶんかい)X):Lệnh phá vỡ liên kết của đối tượng hay lệnh tắt explode
Hãy đón xem các nội dung tiếp theo của series bài viết AutoCAD phiên bản tiếng Nhật nhé!

0 件のコメント:

Post Top Ad