Post Top Ad

30 5月, 2020

【ネジの基本説明・用語】Kiến thức, từ vựng tiếng Nhật cơ bản về ốc vít

予備知識や基本情報 
     Thông tin cơ bản và kiến thức nền tảng
※ねじには、オスねじとメスねじがある。
Ốc có ốc ren trong(メス) và ốc ren ngoài  (オス) 
・オスねじ(おねじ)は、外側にネジが付いています。
Ốc ren ngoài: phần ren được làm mặt ngoài  
・メスねじ(めねじ)は、内側にネジが付いています。
Ốc ren trong: phần ren được làm mặt trong (thường được ngoại là lỗ ren hay タップ (đối với gia công trên cấu kiện khác))
 (オスねじとメスねじの組合せのみ接続可能で、同じ種類どうしでは接続できません)Việc ghép nối chỉ thực hiện được khi lắp ốc ren trong vào ốc ren ngoài với nhau, ghép nối cùng loại là không thể.
○配管用ねじの形には、「テーパ」と「平行」がある。
Dạng ốc dùng cho đường ống gồm có: 
「テーパ」:dạng côn, dạng búp măng, dạng thon...
「平行」: dạng đều, thẳng, song song 
・「テーパ」とは先に行くほど細くなる形状の事。
Ốc dạng côn thì càng về cuối hình dạng càng thon lại 
横から見て(わずかですが)先細なものが、テーパねじです。
Khi nhìn ngang (dù chỉ một chút), sẽ thấy dạng côn thu hẹp dần về phía cuối ốc 
・横から見て、(分かりづらいですが)平行なものが、平行ねじです。
Khi nhìn ngang (dù có khó nhận biết), nếu viền ren ốc (ねじ山)thẳng không đổi thì là ốc đều.
○ねじ径(サイズ)の呼ばれ方(ちなみに、1インチは、約25ミリ)
Cách gọi đường kính ốc (nhân tiện, 1inch ~ 25mm)  
「○/○」(分数表記)は「B呼称」と言い、「インチ」を基準とした呼び方。
Kiểu ký hiệu phân số「o/o」 được gọi là cách gọi kiểu B, là cách gọi lấy hệ inch làm cơ sở. Ví dụ 1/8; 3/4... 
「○○A」は「A呼称」と言い、「メートル」を基準にした呼び方。
Kiểu ký hiệu 「ooA」 là kiểu gọi A, trên cơ sở hệ mét. Ví dụ 15A, 20A, 25A... 
(A・B呼称ともに、AやBを省いて言う場合が多い)
Với cả hai kiểu gọi A và B, nhiều trường hợp khi đọc A và B được lược bỏ

ねじの種類の説明 
      Mô tả các loại ốc 
  ねじの説明    
記号
呼称 
R
管用テーパオスねじ
Ốc ren ngoài dạng côn dùng cho đường ống 
Rc
管用テーパメスねじ 
Ốc ren trong dạng côn dùng cho đường ống 
Rp
管用テーパーねじの平行メスねじ
Ốc ren trong dạng ren trong đều sử dụng cho ốc (ren ngoài) dạng côn của đường ống
G
管用平行ねじ (オス/メス共通)
Ốc dạng ren đều dùng cho đường ống
(gồm cả ren trong và ren ngoài)
給水栓ねじ(オスねじ)
Ốc của vòi nước (ren ngoài)

  ねじの種類の組合せについて
      Sự kết nối của các loại ốc 
(O: có thể kết nối, X: không thể kết nối)
 Nguồn: http://www.meguro-seiwa.com/shop/free_9_59.html

Post Top Ad